Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2020

    Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1/2020 ước đạt 1.994.125 lượt, tăng 16,6% so với tháng 12/2019 và tăng 32,8% so với cùng kỳ năm 2019.

    Chỉ tiêu Tháng 12/2019
    (Lượt khách)
    Ước tính tháng 1/2020
    (Lượt khách)
    Tháng 1 so với tháng trước
    (%)
    Tháng 1/2020 so với tháng 1/2019
    (%)
    Tổng số 1.710.168 1.994.125 116,6 132,8
    Phân theo phương tiện
    1. Đường không 1.372.377 1.621.569 118,2 138,9
    2. Đường biển 31.684 80.092 252,8 331,5
    3. Đường bộ 306.107 292.464 95,5 94,2
    Phân theo thị trường
    1. Châu Á 1.407.537 1.543.857 109,7 139,9
    Campuchia 27.472 40.930 149,0 429,9
    Ấn Độ 18.800 24.979 132,9 174,3
    Trung Quốc 558.432 644.702 115,4 172,6
    Lào 7.776 9.672 124,4 142,5
    Thái Lan 58.601 63.182 107,8 140,1
    Indonesia 9.457 12.378 130,9 126,1
    Hàn Quốc 424.736 468.423 110,3 120,4
    Đài Loan 80.506 76.114 94,5 119,3
    Nhật Bản 79.737 89.082 111,7 111,4
    Singapore 40.866 26.884 65,8 106,8
    Malaysia 70.348 50.801 72,2 105,5
    Philippines 14.979 16.419 109,6 104,2
    Hồng Kông 1.356 1.505 111,0 23,8
    Các thị trường khác thuộc châu Á 14.471 18.786 129,8 114,5
    2. Châu Mỹ 81.959 125.364 153,0 119,0
    Hoa Kỳ 62.295 96.548 155,0 119,7
    Canada 13.822 19.692 142,5 113,4
    Các thị trường khác thuộc châu Mỹ 5.842 9.124 156,2 125,1
    3. Châu Âu 182.902 259.189 141,7 111,5
    Na Uy 2.247 3.656 162,7 119,4
    Nga 60.877 88.228 144,9 116,1
    Ý 5.086 10.018 197,0 114,6
    Tây Ban Nha 5.089 5.099 100,2 111,0
    Thụy sĩ 3.638 5.039 138,5 110,9
    Đức 18.757 23.951 127,7 109,6
    Vương quốc Anh 22.558 32.114 142,4 108,7
    Bỉ 2.689 2.782 103,5 108,5
    Pháp 21.896 28.419 129,8 105,3
    Hà Lan 5.926 7.129 120,3 103,8
    Đan mạch 2.705 5.178 191,4 94,8
    Phần Lan 2.654 4.401 165,8 94,7
    Thụy Điển 4.492 10.625 236,5 94,5
    Các thị trường khác thuộc châu Âu 24.288 32.550 134,0 123,2
    4. Châu Úc 32.721 59.729 182,5 107,8
    New Zealand 2.926 5.508 188,2 110,8
    Úc 29.670 53.891 181,6 107,1
    Các thị trường khác thuộc châu Úc 125 330 264,0 407,4
    5. Châu Phi 5.049 5.986 118,6 122,0
    Các thị trường khác thuộc châu Phi 5.049 5.986 118,6 122,0

    Nguồn: Tổng cục Thống kê

    Bài cùng chuyên mục