Một số chỉ tiêu thống kê du lịch Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015
Nhằm phục vụ công tác nghiên cứu, học tập của độc giả về tình hình phát triển du lịch Việt Nam thời gian qua, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch tổng hợp một số chỉ tiêu thống kê du lịch Việt Nam giai đoạn 2005-2015, bao gồm: Số lượt khách du lịch quốc tế, Khách du lịch nội địa, Tổng thu từ khách du lịch, Số lượng doanh nghiệp lữ hành quốc tế, Số lượng cơ sở lưu trú du lịch.
1. Khách du lịch quốc tế giai đoạn 2005-2015
Đơn vị: nghìn lượt khách; %
Chỉ tiêu |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
Khách quốc tế |
3.477.500 |
3.583.486 |
4.229.349 |
4.235.792 |
3.747.431 |
5.049.855 |
Tốc độ tăng trưởng |
– |
3,05 |
18,02 |
0,15 |
-11,5 |
34,76 |
Chỉ tiêu |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Khách quốc tế |
6.014.032 |
6.847.678 |
7.572.352 |
7.874.312 |
7.943.651 |
Tốc độ tăng trưởng |
19,09 |
13,86 |
10,58 |
3,99 |
0,88 |
2. Khách du lịch nội địa giai đoạn 2005-2015
Đơn vị: nghìn lượt khách; %
Chỉ tiêu |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Khách nội địa |
16.100 |
17.500 |
19.200 |
20.500 |
25.000 |
28.000 |
30.000 |
32.500 |
35.000 |
38.500 |
57.000 |
Tốc độ tăng trưởng |
11,0 |
8,7 |
9,7 |
6,8 |
22,0 |
12,0 |
7,1 |
8,3 |
7,7 |
10,0 |
48,0 |
3. Tổng thu từ khách du lịch giai đoạn 2005-2015
Đơn vị: nghìn tỷ đồng; %
Chỉ tiêu |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Tổng thu từ khách du lịch |
30,00 |
51,00 |
56,00 |
60,00 |
68,00 |
96,00 |
130,00 |
160,00 |
200,00 |
230,00 |
337,83* |
Tốc độ tăng trưởng |
15,4 |
70,0 |
9,8 |
7,1 |
13,3 |
41,2 |
35,4 |
23,1 |
25,00 |
15,0 |
– |
* Theo phương pháp thống kê mới
4. Doanh nghiệp (DN) lữ hành quốc tế giai đoạn 2005-2015
Loại hình |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
DN nhà nước |
119 |
94 |
85 |
69 |
68 |
58 |
13 |
9 |
9 |
8 |
7 |
Trách nhiệm hữu hạn |
222 |
276 |
350 |
389 |
462 |
527 |
621 |
731 |
845 |
949 |
1.012 |
Cổ phần |
74 |
119 |
169 |
227 |
249 |
285 |
327 |
371 |
428 |
474 |
475 |
DN tư nhân |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
4 |
6 |
8 |
9 |
10 |
Liên doanh |
10 |
11 |
12 |
12 |
12 |
13 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Tổng số |
428 |
504 |
620 |
701 |
795 |
888 |
980 |
1.132 |
1.305 |
1.456 |
1.519 |
5. Cơ sở lưu trú du lịch giai đoạn 2007-2015
Chỉ tiêu |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
||||
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
|
Tổng số |
9.000 |
180.051 |
10.400 |
207.014 |
10.900 |
215.000 |
12.000 |
235.000 |
Khách sạn 5 sao |
25 |
7.167 |
31 |
8.196 |
35 |
8.810 |
43 |
10.756 |
Khách sạn 4 sao |
76 |
9.472 |
90 |
10.950 |
95 |
11.628 |
110 |
13.493 |
Khách sạn 3 sao |
155 |
11.260 |
175 |
12.524 |
184 |
13.168 |
235 |
16.353 |
Khách sạn 2 sao |
590 |
24.041 |
710 |
27.300 |
780 |
28.700 |
920 |
35.931 |
Khách sạn 1 sao |
632 |
16.976 |
850 |
19.000 |
935 |
19.850 |
1.373 |
16.649 |
Cơ sở lưu trú Đạt chuẩn |
2.830 |
42.697 |
3.000 |
44.030 |
3.300 |
45.530 |
|
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
|||||
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
Số cơ sở |
Số buồng |
|
Tổng số |
13.000 |
265.000 |
13.500 |
285.000 |
15.120 |
324.800 |
16.000 |
332.000 |
18.800 |
355.000 |
Khách sạn 5 sao |
48 |
12.121 |
55 |
13.767 |
64 |
15.385 |
72 |
17.659 |
91 |
24.212 |
Khách sạn 4 sao |
126 |
15.517 |
142 |
17.550 |
159 |
20.270 |
187 |
22.569 |
215 |
27.379 |
Khách sạn 3 sao |
273 |
18.990 |
314 |
21.888 |
375 |
26.347 |
381 |
26.500 |
441 |
30.737 |
Khách sạn 2 sao |
972 |
35.600 |
1.070 |
38.000 |
1.200 |
42.250 |
1.250 |
43.750 |
1.356 |
45.850 |
Khách sạn 1 sao |
1.626 |
30.000 |
1.800 |
34.000 |
2.500 |
47.000 |
3.200 |
60.000 |
3.257 |
60.700 |
Cơ sở lưu trú Đạt chuẩn |
5.000 |
45.367 |
6.000 |
47.000 |
||||||
Khu Căn hộ DL cao cấp |
6 |
1006 căn hộ |
7 |
1212 căn hộ |
9 |
1.426 căn hộ |
7 |
1.000 căn hộ |
||
Làng Du lịch 3 sao |
1 |
62 |
1 |
62 |
1 |
62 |
1 |
62 |
||
Biệt thự cao cấp |
1 |
8 |
1 |
8 |
1 |
8 |
1 |
8 |
Tổng hợp theo số liệu của Tổng cục Du lịch