Giới thiệu giao diện website itdr.org.vn mới và hướng dẫn sử dụng thư viện…
Trang tin…
Thứ Bảy, 13.04.2019
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 7/2019 ước đạt 1.315.792 lượt, tăng 11,0% so với tháng 06/2019 và tăng 10,7% so với cùng kỳ năm 2018. Tính chung 7 tháng năm 2019 ước đạt 9.796.785 lượt khách, tăng 7,9% so với cùng kỳ năm 2018.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 7/2019 |
7 tháng năm 2019 |
Tháng 7/2019 so với tháng trước (%) |
Tháng 7/2019 so với tháng 7/2018 (%) |
7 tháng 2019 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số | 1.315.792 | 9.796.785 | 111,0 | 110,7 | 107,9 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 1.046.648 | 7.704.916 | 111,8 | 105,9 | 104,7 |
2. Đường biển | 18.458 | 157.622 | 201,8 | 452,6 | 88,7 |
3. Đường bộ | 250.686 | 1.934.247 | 104,5 | 127,6 | 125,2 |
Chia theo một số thị trường | |||||
1. Châu Á | 1.033.367 | 7.600.884 | 107,2 | 112,2 | 108,8 |
Thái Lan | 32.043 | 277.361 | 108,1 | 174,0 | 148,2 |
Đài Loan | 86.701 | 517.015 | 118,6 | 130,9 | 127,6 |
Hàn Quốc | 321.493 | 2.400.095 | 102,3 | 127,4 | 122,1 |
Indonesia | 8.317 | 62.687 | 79,3 | 116,6 | 121,2 |
Ấn Độ | 11.753 | 88.565 | 90,2 | 124,4 | 119,9 |
Philippin | 12.789 | 100.700 | 85,3 | 114,0 | 119,6 |
Malaisia | 38.849 | 337.334 | 84,4 | 125,0 | 113,9 |
Nhật | 68.782 | 524.481 | 103,0 | 113,9 | 112,9 |
Singapo | 21.192 | 165.481 | 76,5 | 116,8 | 104,2 |
Trung Quốc | 406.926 | 2.890.257 | 117,0 | 100,6 | 97,2 |
Hồng Kông | 2.397 | 27.703 | 87,6 | 49,7 | 85,5 |
Lào | 5.696 | 52.237 | 141,9 | 36,5 | 68,7 |
Campuchia | 5.289 | 63.804 | 158,6 | 43,0 | 48,4 |
Các nước khác thuộc châu Á | 11.140 | 93.164 | 109,1 | 115,0 | 106,4 |
2. Châu Mỹ | 88.231 | 607.072 | 114,2 | 113,4 | 106,4 |
Mỹ | 72.627 | 465.711 | 113,7 | 113,7 | 107,4 |
Canada | 10.951 | 100.416 | 122,1 | 112,3 | 105,8 |
Các nước khác thuộc châu Mỹ | 4.653 | 40.945 | 104,9 | 110,0 | 96,5 |
3. Châu Âu | 150.355 | 1.298.139 | 133,0 | 105,4 | 105,5 |
Italy | 3.457 | 40.179 | 107,1 | 101,3 | 109,8 |
Đan Mạch | 5.072 | 29.873 | 350,8 | 104,7 | 108,7 |
Tây Ban Nha | 7.752 | 34.587 | 184,5 | 118,0 | 108,5 |
Thụy Điển | 2.881 | 37.764 | 160,9 | 101,1 | 106,8 |
Nga | 38.030 | 396.811 | 97,4 | 109,4 | 106,3 |
Na Uy | 4.801 | 19.310 | 332,2 | 99,7 | 106,2 |
Đức | 14.764 | 133.228 | 147,2 | 105,6 | 106,1 |
Thụy Sỹ | 2.925 | 22.294 | 218,9 | 98,0 | 106,0 |
Hà Lan | 8.632 | 45.715 | 188,0 | 102,5 | 104,6 |
Bỉ | 4.833 | 19.300 | 320,3 | 112,1 | 104,2 |
Anh | 22.178 | 187.231 | 118,2 | 101,4 | 104,1 |
Pháp | 19.558 | 174.677 | 148,4 | 99,6 | 101,0 |
Phần Lan | 779 | 15.314 | 102,5 | 111,9 | 90,8 |
Các nước khác thuộc châu Âu | 14.693 | 141.856 | 125,2 | 108,9 | 110,0 |
4. Châu Úc | 40.121 | 264.359 | 142,9 | 92,3 | 99,2 |
Niuzilan | 5.302 | 28.474 | 160,9 | 83,3 | 101,6 |
Úc | 34.731 | 235.047 | 140,6 | 93,9 | 98,8 |
Các nước khác thuộc châu Úc | 88 | 838 | 108,6 | 77,9 | 121,8 |
5. Châu Phi | 3.718 | 26.331 | 127,7 | 106,0 | 108,5 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Giấy phép thiết lập website số 130/GP-BC
do Bộ Văn hóa-Thông tin cấp ngày 22/08/2005.
Copyright©2018 ITDR
Địa chỉ: 58 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 37 34 31 31
Fax: (84-24) 38 48 93 77
Email: info@itdr.org.vn
Website: https://itdr.org.vn