Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 7 và 7 tháng năm 2013

    Trong tháng 7, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 658.325 lượt, tăng 16% so với tháng 6/2013, tăng 28,5% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 7 tháng năm 2013 ước đạt 4.198.728lượt, tăng 5,9% so với cùng kỳ năm 2012.

     

     

    ước tính tháng 7 2013

    7 tháng năm 2013

    Tháng 7/2013 so với tháng trước (%)

    Tháng 7/2013 so với tháng 7/2012

    7 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước

       Tổng số

    658.325

    4.198.728

    116,0

    128,5

    105,9

    Chia theo phương tiện đến

    Đường không

    506.388

    3.364.437

    113,6

    124,3

    103,8

    Đường biển

    18.947

    139.489

    87,8

    72,9

    97,3

    Đường bộ

    132.990

    694.802

    132,9

    168,3

    120,1

    Chia theo mục đích chuyến đi

    Du lịch, nghỉ ngơi

    403.396

    2.572.821

    115,9

    141,5

    109,3

    Đi công việc

    110.169

    702.647

    119,8

    119,7

    104,3

    Thăm thân nhân

    109.703

    699.673

    114,6

    120,6

    101,9

    Các mục đích khác

    35.057

    223.588

    111,6

    79,2

    89,4

    Chia theo một số thị trường

    Trung Quốc

    173.257

    998.921

    133,7

    190,9

    129,2

    Hồng Kông

    887

    5.081

    115,6

    99,4

    70,6

    Đài Loan

    45.567

    227.711

    134,2

    140,5

    89,3

    Nhật

    44.485

    338.972

    101,9

    109,8

    102,9

    Hàn Quốc

    53.269

    439.139

    97,4

    104,3

    104,3

    Campuchia

    30.633

    186.502

    105,3

    133,0

    99,5

    Indonesia

    5.862

    41.039

    99,3

    127,1

    122,3

    Lào

    17.506

    67.918

    179,3

    209,1

    91,2

    Malaisia

    26.120

    189.457

    72,6

    111,1

    112,1

    Philippin

    7.611

    56.409

    83,9

    94,2

    96,4

    Singapo

    14.720

    105.912

    76,6

    97,0

    96,5

    Thái Lan

    22.407

    151.763

    114,2

    133,1

    125,5

    Mỹ

    36.723

    269.357

    95,8

    106,8

    96,5

    Canada

    8.712

    64.686

    133,5

    106,6

    86,2

    Pháp

    15.829

    124.941

    154,5

    101,6

    90,9

    Anh

    14.421

    105.461

    117,7

    123,9

    104,4

    Đức

    6.775

    40.999

    200,7

    108,2

    63,5

    Thụy Sỹ

    2.661

    16.977

    209,2

    136,8

    92,5

    Italy

    1.953

    17.300

    116,7

    97,8

    96,4

    Hà Lan

    6.223

    26.915

    233,0

    209,4

    102,5

    Thụy Điển

    2.507

    20.860

    159,0

    103,7

    81,6

    Đan Mạch

    3.601

    16.918

    294,2

    187,1

    85,3

    Phần Lan

    1.088

    9.225

    135,7

    85,9

    73,4

    Bỉ

    2.913

    12.543

    283,1

    219,7

    103,6

    Na Uy

    4.069

    14.182

    292,3

    271,8

    103,3

    Nga

    16.642

    170.541

    97,3

    133,9

    157,4

    Tây Ban Nha

    3.118

    13.978

    180,5

    157,6

    100,9

    Úc

    31.263

    191.743

    151,7

    151,4

    112,7

    Niudilân

    3.376

    18.022

    156,1

    170,0

    124,0

    Các thị trường khác

    54.127

    255.256

    104,0

    78,9

    81,2

    Nguồn: Tổng cục Thống kê

    Bài cùng chuyên mục