Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 5 và 5 tháng năm 2014
Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 5/2014, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 674.204 lượt, giảm 9,62% so với tháng 4/2014 và tăng 20,66% so với tháng 5/2013. Tính chung 5 tháng năm 2014 ước đạt 3.748.109 lượt khách, tăng 26,07% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 5. 2014 |
5 tháng năm 2014 |
Tháng 5/2014 so với tháng trước (%) |
Tháng 5/2014 so với tháng 5.2013 (%) |
5 tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
674.204 |
3.748.109 |
90,38 |
120,66 |
126,07 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
531.367 |
2.986.243 |
87,64 |
125,14 |
123,79 |
Đường biển |
4.781 |
39.278 |
80,28 |
23,43 |
39,68 |
Đường bộ |
138.056 |
722.588 |
103,26 |
121,37 |
156,49 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
410.927 |
2.264.361 |
91,39 |
120,06 |
124,33 |
Đi công việc |
112.255 |
629.173 |
89,51 |
119,35 |
125,71 |
Thăm thân nhân |
112.592 |
646.694 |
86,43 |
121,21 |
130,84 |
Các mục đích khác |
38.430 |
207.881 |
94,58 |
130,14 |
132,30 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Hồng Kông |
1.825 |
9.585 |
93,93 |
328,83 |
279,69 |
Đức |
8.136 |
67.771 |
59,62 |
267,10 |
219,69 |
Trung Quốc |
194.018 |
998.152 |
89,55 |
130,56 |
143,39 |
Lào |
13.802 |
56.597 |
123,61 |
193,47 |
139,24 |
Campuchia |
37.422 |
170.907 |
108,96 |
144,88 |
134,81 |
Nga |
19.990 |
175.082 |
84,62 |
83,53 |
127,98 |
Tây Ban Nha |
2.160 |
11.574 |
75,58 |
114,29 |
126,73 |
Anh |
14.783 |
95.828 |
64,91 |
117,24 |
121,63 |
Đài Loan |
33.688 |
177.968 |
96,74 |
104,79 |
120,09 |
Italy |
2.231 |
16.101 |
78,86 |
102,01 |
117,75 |
Bỉ |
1.470 |
10.092 |
56,43 |
117,88 |
117,34 |
Philippin |
10.348 |
46.283 |
97,70 |
115,20 |
116,51 |
Niuzilan |
2.847 |
14.531 |
81,30 |
112,53 |
116,41 |
Malaisia |
31.721 |
147.660 |
90,33 |
116,30 |
115,94 |
Đan Mạch |
1.369 |
13.940 |
51,37 |
108,91 |
115,27 |
Na Uy |
913 |
10.030 |
43,35 |
102,13 |
115,01 |
Singapo |
15.968 |
81.560 |
93,28 |
116,87 |
113,32 |
Thụy Sỹ |
2.037 |
14.771 |
65,23 |
118,22 |
113,24 |
Hà Lan |
3.137 |
20.219 |
77,51 |
99,52 |
112,20 |
Thái Lan |
27.148 |
122.600 |
91,09 |
127,57 |
111,73 |
Canada |
7.790 |
54.347 |
86,25 |
106,71 |
109,91 |
Nhật |
50.920 |
273.198 |
98,86 |
110,99 |
108,92 |
Thụy Điển |
1.439 |
18.135 |
56,12 |
110,52 |
108,10 |
Hàn Quốc |
56.187 |
354.984 |
93,18 |
109,95 |
107,18 |
Pháp |
17.701 |
105.770 |
78,20 |
94,58 |
106,99 |
Úc |
22.088 |
149.509 |
68,86 |
103,49 |
106,89 |
Mỹ |
30.772 |
206.983 |
85,10 |
105,60 |
106,53 |
Indonesia |
5.982 |
30.117 |
92,54 |
110,41 |
102,88 |
Phần Lan |
524 |
7.260 |
65,34 |
95,97 |
98,98 |
Các thị trường khác |
55.787 |
286.554 |
113,63 |
146,55 |
192,19 |