Trong tháng 6, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 417.429 lượt, giảm 8,6% so với tháng trước và giảm 6,6% so với cùng kỳ năm 2011. Tính chung 6 tháng năm 2012 ước đạt 3,363,427 lượt, tăng 13,9% so với cùng kỳ năm 2011.
|
Ước tính tháng 6 2012
|
6 tháng năm 2012
|
Tháng 6/2012 so với tháng trước (%)
|
Tháng 64/2012 so với tháng 6/2011
|
6 tháng 2012 so với cùng kỳ năm trước
|
Tổng số
|
417.429
|
3.363.427
|
91,4
|
93,4
|
113,9
|
Chia theo phương tiện đến
|
Đường không
|
338.429
|
2.&35.240
|
90,7
|
91,2
|
114,2
|
Đường biển
|
3.000
|
28.612
|
82,5
|
150,0
|
146,7
|
Đường bộ
|
76.000
|
499.575
|
94,8
|
102,7
|
110,5
|
Chia theo mục đích chuyến đi
|
Du lịch, nghỉ ngơi
|
249.871
|
1.999.203
|
92,1
|
91,2
|
112,7
|
Đi công việc
|
73.513
|
581.887
|
93,3
|
98,9
|
118,0
|
Thăm thân nhân
|
73.193
|
595.718
|
90,3
|
103,8
|
116,1
|
Các mục đích khác
|
20.852
|
186.620
|
81,1
|
74,3
|
107,3
|
Chia theo một số thị trường
|
Trung Quốc
|
79.020
|
682.275
|
87,7
|
68,3
|
103,0
|
Hàn Quốc
|
46.923
|
369.932
|
96,9
|
119,1
|
141,3
|
Nhật
|
36.648
|
288.967
|
90,6
|
117,4
|
122,8
|
Mỹ
|
36.298
|
244.881
|
116,4
|
97,5
|
102,6
|
Đài Loan
|
31.023
|
222.516
|
87,2
|
105,5
|
123,8
|
Campuchia
|
21.607
|
164.406
|
97,4
|
55,9
|
79,3
|
Úc
|
19.364
|
149.528
|
101,0
|
109,2
|
98,2
|
Malaysia
|
29.131
|
145.530
|
126,8
|
127,0
|
125,6
|
Pháp
|
9.551
|
121.926
|
57,7
|
93,2
|
110,7
|
Thái Lan
|
15.493
|
104.079
|
71,0
|
149,0
|
128,6
|
Các thị trường khác
|
92.371
|
869.387
|
85,3
|
98,1
|
122,7
|
|