Báo cáo dự thảo “Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội…
Thực hiện…
Thứ Ba, 06.04.2021
Theo số liệu Tổng cục thống kê, lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 8/2016 ước đạt 899.738 lượt, tăng 6,3% so với tháng 7/2016 và tăng 34,4% so với cùng kỳ năm 2015. Tính chung 8 tháng năm 2016 ước đạt 6.452.373 lượt khách, tăng 25,4% so với cùng kỳ năm 2015.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 8/2016 |
8 tháng năm 2016 (Lượt khách) |
Tháng 8/2016 so với tháng trước (%) |
Tháng 8/2016 so với tháng 8/2015 (%) |
8 tháng 2016 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số | 899.738 | 6.452.373 | 106,3 | 134,4 | 125,4 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 779.008 | 5.438.933 | 105,3 | 127,7 | 128,5 |
2. Đường biển | 12.528 | 98.849 | 108,7 | 220,6 | 84,6 |
3. Đường bộ | 108.202 | 914.591 | 114,0 | 202,4 | 114,5 |
Chia theo một số thị trường | |||||
Hồng Kông | 3.408 | 22.805 | 115,0 | 127,6 | 192,8 |
Trung Quốc | 283.995 | 1.752.526 | 107,6 | 178,6 | 157,9 |
Hàn Quốc | 147.028 | 1.005.057 | 125,7 | 141,2 | 137,6 |
Thái Lan | 17.785 | 171.420 | 99,6 | 118,0 | 134,9 |
Italia | 7.552 | 34.977 | 249,6 | 137,2 | 131,8 |
Tây Ban Nha | 12.784 | 35.619 | 266,5 | 134,0 | 127,6 |
Lào | 12.882 | 84.814 | 79,8 | 107,1 | 126,6 |
New Zealand | 4.578 | 27.347 | 86,1 | 167,1 | 126,4 |
Nga | 32.307 | 265.554 | 111,9 | 146,3 | 125,0 |
Thụy Điển | 1.465 | 27.227 | 53,7 | 125,1 | 124,3 |
Hà Lan | 9.616 | 44.155 | 130,9 | 146,4 | 123,7 |
Anh | 25.171 | 172.844 | 130,0 | 119,9 | 122,8 |
Đức | 15.967 | 113.388 | 151,3 | 119,0 | 117,7 |
Đài Loan | 45.176 | 341.250 | 84,1 | 111,9 | 115,4 |
Mỹ | 42.322 | 386.802 | 82,1 | 118,5 | 114,8 |
Malaysia | 26.207 | 252.424 | 99,4 | 106,8 | 114,7 |
Đan Mạch | 1.837 | 22.934 | 44,9 | 114,7 | 114,2 |
Canada | 7.738 | 83.086 | 86,8 | 114,2 | 113,8 |
Pháp | 23.877 | 166.091 | 131,2 | 114,2 | 113,4 |
Nhật | 69.083 | 482.358 | 120,4 | 109,2 | 112,1 |
Philippines | 9.475 | 70.644 | 109,0 | 114,8 | 111,1 |
Indonesia | 5.628 | 45.890 | 68,1 | 93,9 | 110,7 |
Na Uy | 1.411 | 17.173 | 35,0 | 109,5 | 109,6 |
Thụy Sỹ | 2.396 | 21.347 | 84,0 | 122,6 | 109,6 |
Singapore | 17.842 | 159.492 | 105,3 | 92,9 | 109,2 |
Bỉ | 2.481 | 17.492 | 67,8 | 108,5 | 108,3 |
Úc | 23.336 | 219.047 | 76,1 | 107,5 | 106,7 |
Phần Lan | 414 | 11.222 | 75,0 | 86,6 | 102,9 |
Campuchia | 13.595 | 119.662 | 64,4 | 156,0 | 87,1 |
Các thị trường khác | 32.017 | 277.370 | 108,6 | 118,5 | 108,6 |