Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 6 và 6 tháng năm 2014
Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 6/2014, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 539.776 lượt, giảm 19,94% so với tháng 05/2014 và giảm 4,85% so với 6/2013. Tính chung 6 tháng năm 2014 ước đạt 4.287.885 lượt, tăng 21,11% so với cùng kỳ năm 2013.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 6. 2014 |
6 tháng năm 2014 |
Tháng 6/2014 so với tháng trước (%) |
Tháng 6/2014 so với tháng 6.2013 (%) |
6 tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
539.776 |
4.287.885 |
80,06 |
95,15 |
121,11 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
436.721 |
3.422.964 |
82.19 |
98.00 |
119.77 |
Đường biển |
1.370 |
40.648 |
28.66 |
6.35 |
33.72 |
Đường bộ |
101.685 |
824.273 |
73.65 |
101.62 |
146.72 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
323.865 |
2.588.226 |
78,81 |
93,02 |
119,30 |
Đi công việc |
91.762 |
720.935 |
81,74 |
99,75 |
121,68 |
Thăm thân nhân |
92.841 |
739.536 |
82,46 |
97,00 |
125,35 |
Các mục đích khác |
31.307 |
239.188 |
81,47 |
99,69 |
126,87 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Hồng Kông |
506 |
10.091 |
27,73 |
65,97 |
240,61 |
Đức |
6.109 |
73.880 |
75,09 |
181,01 |
215,87 |
Lào |
13.391 |
69.988 |
97,02 |
137,12 |
138,83 |
Trung Quốc |
136.726 |
1.134.878 |
70,47 |
105,52 |
137,45 |
Campuchia |
31.863 |
202.770 |
85,15 |
109,51 |
130,09 |
Nga |
18.747 |
193.829 |
93,78 |
109,64 |
125,95 |
Tây Ban Nha |
2.080 |
13.654 |
96,30 |
120,44 |
125,73 |
Anh |
13.529 |
109.357 |
91,52 |
110,41 |
120,12 |
Italy |
1.919 |
18.020 |
86,02 |
114,70 |
117,42 |
Niuzilan |
2.525 |
17.056 |
88,69 |
116,74 |
116,46 |
Bỉ |
1.026 |
11.118 |
69,80 |
99,71 |
115,45 |
Philippin |
9.494 |
55.777 |
91,75 |
104,63 |
114,30 |
Đan Mạch |
1.257 |
15.197 |
91,82 |
102,70 |
114,12 |
Đài Loan |
29.762 |
207.730 |
88,35 |
87,66 |
114,05 |
Na Uy |
1.482 |
11.512 |
162,32 |
106,47 |
113,83 |
Thụy Sỹ |
1.401 |
16.172 |
68,78 |
110,14 |
112,96 |
Malaisia |
34.647 |
182.307 |
109,22 |
96,31 |
111,61 |
Hà Lan |
2.824 |
23.043 |
90,02 |
105,73 |
111,36 |
Thái Lan |
20.458 |
143.058 |
75,36 |
104,24 |
110,59 |
Canada |
6.741 |
61.088 |
86,53 |
103,26 |
109,14 |
Nhật |
44.651 |
317.849 |
87,69 |
102,29 |
107,93 |
Singapo |
16.767 |
98.327 |
105,00 |
87,25 |
107,82 |
Thụy Điển |
1.558 |
19.693 |
108,27 |
98,80 |
107,30 |
Pháp |
10.508 |
116.278 |
59,36 |
102,54 |
106,57 |
Úc |
20.527 |
170.036 |
92,93 |
99,60 |
105,95 |
Mỹ |
39.307 |
246.290 |
127,74 |
102,52 |
105,87 |
Hàn Quốc |
50.650 |
405.634 |
90,15 |
92,64 |
105,12 |
Indonesia |
6.591 |
36.708 |
110,18 |
111,66 |
104,35 |
Phần Lan |
810 |
8.070 |
154,58 |
101,00 |
99,18 |
Các thị trường khác |
11.920 |
298.474 |
21,37 |
22,91 |
148,40 |