Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 6 năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2013
Ước tính số khách quốc tế đến Việt Nam tháng 6/2013 đạt 567.291 lượt khách, tăng 1,5% so với tháng 5/2013 và tăng 29,9% so với tháng 6/2012. Trong đó, lượng khách đến bằng phương tiện đường không đạt 445.656 lượt khách, chiếm 78,56% (tăng 31,7% so với cùng kỳ năm 2012); khách đến bằng phương tiện đường biển đạt 21.568 lượt khách, chiếm 3,8% (giảm 3,2% so với cùng kỳ năm 2012); khách đến bằng phương tiện đường bộ đạt 100.067 lượt khách, chiếm 17,64% (tăng 31,7% so với cùng kỳ năm 2012)
Trong tháng 6/2013, lượng khách đến du lịch, nghỉ ngơi là 348.179 lượt người, tăng 39,3% so với cùng kỳ 2012; khách đến vì công việc là 91.996 lượt người, tăng 25,1% so với cùng kỳ 2012; khách đến thăm thân là 95.713 lượt người, tăng 30,8% so với cùng kỳ 2012; khách đến vì các mục đích khác là 31.403 lượt người, giảm 21,7% so với cùng kỳ 2012.
Ước tính tổng số khách quốc tế đến Việt Nam 6 tháng đầu năm 2013 đạt 3.540.403 lượt khách, tăng 2,6% so với cùng kỳ 2012. Trong đó, lượng khách đến du lịch, nghỉ ngơi là 2.169.424 lượt người, tăng 4,9% so với cùng kỳ 2012; khách đến vì công việc là 592.478 lượt người, tăng 1,8% so với cùng kỳ 2012; khách đến thăm thân là 589.970 lượt người, giảm 1,0% so với cùng kỳ năm 2012; khách đến vì các mục đích khác là 188.531 lượt người, giảm 8,4% so với cùng kỳ 2012.
Trong 6 tháng đầu năm 2013, một số thị trường khách tăng so với cùng kỳ năm 2012: thị trường Nga tăng 60,4%; tiếp đến là Thái Lan tăng 24,3%; Indonesia tăng 21,5%; Trung Quốc tăng 21,0%; Niudilân tăng 16,7%; Malaysia tăng 12,2%…Bên cạnh đó cũng có nhiều thị trường khách giảm so với cùng kỳ năm 2012: thị trường Đức giảm 41,3%; Hồng Kông giảm 33,5%; Phần Lan giảm 28,1%…
ước tính tháng 6 2013 |
6 tháng năm 2013 |
Tháng 6/2013 so với tháng trước (%) |
Tháng 6/2013 so với tháng 6/2012 |
6 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước |
|
Tổng số |
567.291 |
3.540.403 |
101,5 |
129,9 |
102,6 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
445.656 |
2.858.049 |
105,0 |
131,7 |
100,8 |
Đường biển |
21.568 |
120.542 |
105,7 |
96,8 |
102,7 |
Đường bộ |
100.067 |
561.812 |
88,0 |
131,7 |
112,5 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
348.179 |
2.169.424 |
101,7 |
139,3 |
104,9 |
Đi công việc |
91.996 |
592.478 |
97,8 |
125,1 |
101,8 |
Thăm thân nhân |
95.713 |
589.970 |
103,0 |
130,8 |
99,0 |
Các mục đích khác |
31.403 |
188.531 |
106,3 |
78,3 |
91,6 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Nga |
17.098 |
153.899 |
71,4 |
184,4 |
160,4 |
Thái lan |
19.625 |
129.356 |
92,2 |
126,7 |
124,3 |
Indonesia |
5.903 |
35.177 |
109,0 |
122,9 |
121,5 |
Trung quốc |
129.577 |
825.664 |
87,2 |
164,0 |
121,0 |
Niudilân |
2.163 |
14.646 |
85.5 |
102.5 |
116.7 |
Malaisia |
35.976 |
163.337 |
131,9 |
123,5 |
112,2 |
Úc |
20.609 |
160.480 |
96,6 |
106,4 |
107,3 |
Hàn quốc |
54.673 |
385.870 |
107,0 |
116,5 |
104,3 |
Nhật |
43.653 |
294.487 |
95,2 |
119,1 |
101,9 |
Anh |
12.253 |
91.040 |
97,2 |
130,5 |
101,9 |
Philippin |
9.074 |
48.798 |
101,0 |
110,7 |
96,8 |
Singapo |
19.217 |
91.192 |
140,6 |
105,7 |
96,4 |
Italy |
1.673 |
15.347 |
76,5 |
113,0 |
96,2 |
Mỹ |
38.340 |
232.634 |
131,6 |
105,6 |
95,0 |
Campuchia |
29.096 |
155.869 |
112,6 |
134,7 |
94,8 |
Tây Ban Nha |
1.727 |
10.860 |
91,4 |
108,7 |
91,4 |
Pháp |
10.248 |
109.112 |
54,8 |
107,3 |
89,5 |
Bỉ |
1.029 |
9.630 |
82,5 |
110,6 |
89,3 |
Hà lan |
2.671 |
20.692 |
84,7 |
116,6 |
88,9 |
Thuỵ Sĩ |
1.272 |
14.316 |
73,8 |
110,9 |
87,3 |
Canada |
6.528 |
55.974 |
89,4 |
104,4 |
83,8 |
Na Uy |
1.392 |
10.113 |
155,7 |
93,4 |
82,7 |
ĐàI Loan |
33.952 |
182.144 |
105,6 |
109,4 |
81,9 |
Thuỵ ĐIển |
1.577 |
18.353 |
121,1 |
109,4 |
79,3 |
Lào |
9.766 |
50.412 |
136,9 |
148,7 |
76,2 |
Đan Mạch |
1.224 |
13.317 |
97,4 |
109,6 |
74,3 |
Phần Lan |
802 |
8.137 |
146,9 |
147,4 |
71,9 |
Hồng Kông |
767 |
4.194 |
138,2 |
148,1 |
66,5 |
Đức |
3.375 |
34.224 |
110,8 |
154,1 |
58,7 |
Các thị trường khác |
52.031 |
201.129 |
136,7 |
162,0 |
81,8 |
Nguồn: Tổng cục thống kê.