Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 3 và 3 tháng năm 2014
Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 3/2014, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 709.725 lượt, giảm 15,71% so với tháng 02/2014 và tăng 20,83% so với tháng 3/2013. Tính chung 3 tháng năm 2014 ước đạt 2.327.925 lượt khách, tăng 29,30% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 3/2014 (người) |
3 tháng năm 2014 |
Tháng 3/2014 so với tháng trước (%) |
Tháng 3/2014 so với tháng 3/2013 (%) |
3 tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
709.725 |
2.327.925 |
84,29 |
120,83 |
129,30 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
583.230 |
1.848.544 |
90,11 |
122,69 |
124,59 |
Đường biển |
5.658 |
28.541 |
37,12 |
26,94 |
48,37 |
Đường bộ |
120.837 |
450.840 |
67,30 |
132,79 |
174,89 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
411.641 |
1.403.769 |
79,75 |
114,29 |
127,14 |
Đi công việc |
120.653 |
391.508 |
86,32 |
121,64 |
128,76 |
Thăm thân nhân |
134.848 |
403.829 |
95,90 |
138,82 |
135,62 |
Các mục đích khác |
42.584 |
128.819 |
93,65 |
138,04 |
136,23 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Hồng Kông |
1.421 |
5.817 |
51,94 |
335,93 |
325,88 |
Đức |
15.574 |
45.988 |
99,12 |
154,21 |
248,79 |
Nga |
39.555 |
131.469 |
91,39 |
128,94 |
155,22 |
Trung Quốc |
190.476 |
587.475 |
79,94 |
146,56 |
148,94 |
Campuchia |
32.484 |
99.140 |
91,87 |
127,89 |
133,81 |
Tây Ban Nha |
2.322 |
6.556 |
112,72 |
133,30 |
125,81 |
Lào |
9.956 |
31.629 |
76,11 |
121,82 |
124,52 |
Anh |
19.670 |
58.271 |
99,63 |
120,54 |
123,90 |
Na Uy |
2.016 |
7.011 |
79,09 |
120,00 |
122,21 |
Italy |
3.329 |
11.041 |
95,06 |
109,00 |
120,72 |
Bỉ |
2.026 |
6.017 |
101,25 |
105,91 |
118,56 |
Philippin |
7.765 |
25.343 |
94,73 |
101,76 |
118,35 |
Đan Mạch |
2.909 |
9.906 |
77,20 |
108,26 |
116,21 |
Malaisia |
28.516 |
80.823 |
107,36 |
121,56 |
115,22 |
Niudilân |
2.121 |
8.182 |
103,31 |
113,97 |
114,66 |
Hà Lan |
3.985 |
13.035 |
88,93 |
111,16 |
114,30 |
Thuỵ Sĩ |
2.665 |
9.611 |
82,82 |
110,44 |
114,17 |
Singapo |
18.147 |
48.474 |
130,99 |
121,01 |
113,60 |
Canada |
10.231 |
37.525 |
74,14 |
100,09 |
113,29 |
Đài Loan |
32.131 |
109.455 |
70,10 |
113,03 |
113,19 |
Pháp |
24.419 |
65.434 |
115,29 |
108,08 |
112,87 |
Mỹ |
37.718 |
140.051 |
74,64 |
101,19 |
109,71 |
Nhật |
58.266 |
170.772 |
106,52 |
100,87 |
109,21 |
Úc |
22.194 |
95.346 |
82,71 |
97,01 |
109,16 |
Thái Lan |
22.499 |
65.648 |
117,84 |
95,49 |
109,08 |
Thụy Điển |
3.442 |
14.132 |
74,84 |
97,95 |
108,43 |
Hàn Quốc |
69.603 |
238.496 |
80,36 |
102,74 |
106,29 |
Indonesia |
5.805 |
17.671 |
117,44 |
98,41 |
102,88 |
Phần Lan |
1.483 |
5.934 |
75,59 |
105,85 |
100,71 |
Các thị trường khác |
36.997 |
181.673 |
51,73 |
184,83 |
227,62 |