Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và cả năm 2016
Theo số liệu Tổng cục thống kê, lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 12/2016 ước đạt 897.279 lượt, tăng 17,9% so với cùng kỳ năm 2015. Tính chung cả năm 2016 ước đạt 10.012.735 lượt khách, tăng 26,0% so với năm 2015.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 12/2016 |
12 tháng năm 2016 (Lượt khách) |
Tháng 12/2016 so với tháng trước (%) |
Tháng 12/2016 so với tháng 12/2015 (%) |
12 tháng 2016 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
897.279 |
10.012.735 |
95,8 |
117,9 |
126,0 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
1. Đường không |
715.317 |
8.260.623 |
93,1 |
123,9 |
131,7 |
2. Đường biển |
35.046 |
284.855 |
129,9 |
255,3 |
167,7 |
3. Đường bộ |
146.916 |
1.467.257 |
103,8 |
86,5 |
97,7 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Hồng Kông |
2.827 |
34.613 |
87,7 |
123,8 |
167,5 |
Trung Quốc |
216.662 |
2.696.848 |
86,1 |
128,1 |
151,4 |
Hàn Quốc |
154.165 |
1.543.883 |
116,2 |
134,4 |
138,7 |
New Zealand |
2.769 |
42.588 |
82,3 |
108,8 |
133,3 |
Tây Ban Nha |
4.219 |
57.957 |
70,8 |
147,7 |
129,0 |
Nga |
50.197 |
433.987 |
94,7 |
121,1 |
128,1 |
Italia |
4.085 |
51.265 |
77,1 |
114,6 |
127,2 |
Thái Lan |
27.643 |
266.984 |
102,1 |
95,1 |
124,4 |
Hà Lan |
5.164 |
64.712 |
83,5 |
108,8 |
122,2 |
Lào |
11.520 |
137.004 |
85,1 |
125,4 |
120,2 |
Anh |
19.284 |
254.841 |
72,7 |
108,5 |
119,8 |
Đức |
15.387 |
176.015 |
73,0 |
111,9 |
118,1 |
Thụy Điển |
4.014 |
37.679 |
118,6 |
99,7 |
117,7 |
Malaysia |
48.308 |
407.574 |
122,7 |
122,0 |
117,6 |
Canada |
11.835 |
122.929 |
91,0 |
118,8 |
116,3 |
Đài Loan |
42.049 |
507.301 |
100,5 |
115,1 |
115,6 |
Pháp |
20.062 |
240.808 |
80,2 |
113,1 |
113,8 |
Đan Mạch |
2.259 |
30.996 |
91,1 |
103,2 |
113,1 |
Mỹ |
46.447 |
552.644 |
103,5 |
103,4 |
112,5 |
Indonesia |
6.565 |
69.653 |
104,4 |
122,8 |
111,9 |
Philippines |
8.995 |
110.967 |
75,9 |
100,9 |
111,2 |
Nhật |
63.601 |
740.592 |
97,0 |
108,2 |
110,3 |
Bỉ |
2.078 |
26.231 |
67,2 |
100,1 |
109,6 |
Thụy Sỹ |
2.701 |
31.475 |
74,2 |
105,9 |
109,5 |
Singapore |
33.895 |
257.041 |
144,8 |
108,6 |
108,7 |
Na Uy |
1.758 |
23.110 |
93,3 |
103,0 |
107,9 |
Phần Lan |
2.213 |
15.953 |
164,5 |
117,9 |
106,0 |
Úc |
26.855 |
320.678 |
113,4 |
94,7 |
105,6 |
Campuchia |
17.593 |
211.949 |
81,2 |
85,8 |
93,3 |
Các thị trường khác |
42.129 |
544.458 |
94,5 |
78,1 |
107,4 |