Hội thảo khoa học “Những xu hướng mới trong đầu tư phát triển du…
Sáng ngày…
Thứ Ba, 29.10.2024
Theo số liệu Tổng cục thống kê, lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 11/2017 ước đạt 1.172.568 lượt, tăng 14,4% so với tháng trước và tăng 25,2% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 11 tháng năm 2017 ước đạt 11.645.798 lượt khách, tăng 27,8% so với cùng kỳ năm 2016.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 11/2017 |
11 tháng năm 2017 (Lượt khách) |
Tháng 11/2017 so với tháng trước (%) |
Tháng 11/2017 so với tháng 11/2016 (%) |
11 tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số | 1.172.568 | 11.645.798 | 114,4 | 125,2 | 127,8 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 1.004.332 | 9.881.432 | 116,3 | 130,7 | 131,0 |
2. Đường biển | 25.766 | 230.473 | 174,0 | 95,5 | 92,3 |
3. Đường bộ | 142.470 | 1.533.893 | 97,2 | 100,6 | 116,2 |
Chia theo một số thị trường | |||||
1. Châu Á | 865.737 | 8.764.991 | 108,2 | 130,6 | 132,6 |
Hàn Quốc | 224.056 | 2.158.138 | 102,0 | 168,8 | 155,3 |
Trung Quốc | 348.733 | 3.594.414 | 112,7 | 138,6 | 144,9 |
Hồng Kông | 3.519 | 42.685 | 83,2 | 109,1 | 134,3 |
Đài Loan | 49.469 | 562.301 | 90,8 | 118,2 | 120,9 |
Philippin | 13.778 | 121.519 | 133,2 | 116,2 | 119,2 |
Indonesia | 7.191 | 74.269 | 115,9 | 114,3 | 117,7 |
Malaisia | 43.526 | 418.573 | 108,2 | 110,5 | 116,5 |
Thái Lan | 29.102 | 268.263 | 104,2 | 107,5 | 112,1 |
Nhật | 70.766 | 728.994 | 118,1 | 107,9 | 107,7 |
Singapo | 24.399 | 239.683 | 110,2 | 104,3 | 107,4 |
Campuchia | 22.086 | 208.328 | 135,1 | 102,0 | 107,2 |
Lào | 8.512 | 132.595 | 99,8 | 62,8 | 105,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Á | 20.600 | 215.229 | 100,5 | 84,3 | 82,6 |
2. Châu Mỹ | 74.370 | 745.530 | 130,9 | 115,7 | 110,9 |
Canada | 13.766 | 125.520 | 151,8 | 105,8 | 113,0 |
Mỹ | 53.990 | 560.344 | 125,7 | 120,3 | 110,7 |
Các thị trường khác thuộc châu Mỹ | 6.614 | 59.666 | 137,8 | 103,8 | 108,9 |
3. Châu Âu | 197.238 | 1.718.506 | 155,7 | 109,6 | 117,0 |
Nga | 59.916 | 517.232 | 163,3 | 113,0 | 134,8 |
Tây Ban Nha | 6.768 | 64.384 | 107,8 | 113,6 | 119,8 |
Thụy Điển | 3.645 | 39.231 | 183,4 | 107,7 | 116,5 |
Đức | 24.553 | 183.267 | 163,5 | 116,5 | 114,1 |
Phần Lan | 1.364 | 15.642 | 165,3 | 101,4 | 113,8 |
Italy | 6.189 | 53.230 | 168,7 | 116,8 | 112,8 |
Đan Mạch | 2.791 | 32.258 | 122,5 | 112,5 | 112,3 |
Hà Lan | 6.403 | 66.519 | 123,6 | 103,5 | 111,7 |
Anh | 28.350 | 262.090 | 137,2 | 106,9 | 111,3 |
Bỉ | 3.124 | 26.783 | 163,1 | 101,0 | 110,9 |
Pháp | 26.645 | 235.435 | 171,0 | 106,5 | 106,7 |
Thụy Sỹ | 3.834 | 30.298 | 155,4 | 105,4 | 105,3 |
Na Uy | 1.969 | 22.371 | 157,3 | 104,5 | 104,8 |
Các thị trường khác thuộc châu Âu | 21.687 | 169.766 | 168,9 | 103,0 | 108,1 |
4. Châu Úc | 32.404 | 384.910 | 84,4 | 118,2 | 113,7 |
Niuzilan | 3.268 | 46.147 | 60,3 | 97,1 | 115,9 |
Úc | 28.972 | 337.532 | 88,2 | 122,4 | 114,9 |
Các thị trường khác châu Úc | 164 | 1.231 | 132,3 | 44,3 | 24,8 |
5. Châu Phi | 2.819 | 31.861 | 93,3 | 114,0 | 127,1 |
Giấy phép thiết lập website số 130/GP-BC
do Bộ Văn hóa-Thông tin cấp ngày 22/08/2005.
Copyright©2018 ITDR
Địa chỉ: 58 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 37 34 31 31
Fax: (84-24) 38 48 93 77
Email: info@itdr.org.vn
Website: https://itdr.org.vn