Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2013
Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9/2013 ước tính đạt 614.827 lượt khách, giảm 9,1% so với tháng 8/2013 và tăng 28,9% so với tháng 9/2012. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam 9 tháng đầu năm 2013 đạt 5.490.274 lượt khách, tăng 9,9% so với cùng kỳ năm 2012.
Ước tính tháng 9 2013 |
9 tháng năm 2013 |
Tháng 9/2013 so với tháng trước (%) |
Tháng 9/2013 so với tháng 9/2012 |
9 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước |
|
Tổng số |
614.827 |
5.490.274 |
90,9 |
128,9 |
109,9 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
458.190 |
4.348.620 |
87,1 |
122,3 |
107,1 |
Đường biển |
18.578 |
169.556 |
161,7 |
80,3 |
86,4 |
Đường bộ |
138.059 |
972.098 |
99,2 |
174,2 |
131,2 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
376.981 |
3.364.643 |
90,9 |
130,2 |
112,7 |
Đi công việc |
103.647 |
918.637 |
92,3 |
125,9 |
107,8 |
Thăm thân nhân |
100.953 |
913.757 |
89,2 |
125,9 |
107,1 |
Các mục đích khác |
33.245 |
293.237 |
91,3 |
131,8 |
96,0 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Nga |
16.728 |
206.045 |
89,1 |
206,5 |
165,9 |
Trung Quốc |
169.682 |
1.358.961 |
89,1 |
172,4 |
137,0 |
Thái Lan |
20.406 |
195.031 |
89,3 |
114,2 |
123,1 |
Niudilân |
2.492 |
23.060 |
97,9 |
110,2 |
120,5 |
Indonesia |
4.855 |
53.775 |
61,6 |
82,1 |
119,9 |
Malaisia |
24.864 |
237.081 |
109,2 |
117,5 |
112,5 |
Úc |
24.539 |
238.647 |
109,7 |
110,6 |
112,5 |
Anh |
12.600 |
136.131 |
69,7 |
118,1 |
108,0 |
Hàn Quốc |
57.784 |
562.076 |
88,7 |
125,1 |
106,8 |
Tây Ban Nha |
3.852 |
24.541 |
57,4 |
117,0 |
106,5 |
Nhật |
57.014 |
450.004 |
105,5 |
110,1 |
105,1 |
Na Uy |
892 |
16.350 |
69,9 |
109,7 |
105,0 |
Campuchia |
32.630 |
247.725 |
114,1 |
131,0 |
104,5 |
Bỉ |
1.326 |
16.005 |
62,1 |
104,8 |
104,2 |
Hà Lan |
2.987 |
35.611 |
52,3 |
103,3 |
103,2 |
Italy |
2.176 |
24.209 |
46,0 |
113,4 |
100,1 |
Philippin |
9.010 |
73.586 |
110,3 |
110,8 |
99,5 |
Singapo |
15.907 |
136.269 |
110,1 |
107,2 |
97,9 |
Mỹ |
29.126 |
328.215 |
98,0 |
100,7 |
96,9 |
Thuỵ Sĩ |
1.373 |
20.508 |
63,6 |
110,5 |
94,6 |
Đài Loan |
32.840 |
297.584 |
88,7 |
112,0 |
93,7 |
Pháp |
11.329 |
157.637 |
53,0 |
108,2 |
93,3 |
Lào |
12.534 |
96.272 |
79,2 |
92,4 |
90,0 |
Canada |
5.756 |
77.527 |
81,2 |
105,3 |
88,4 |
Đan Mạch |
1.156 |
19.729 |
69,8 |
105,4 |
88,3 |
Thuỵ Điển |
1.208 |
23.208 |
106,0 |
115,8 |
83,3 |
Phần Lan |
793 |
10.638 |
127,9 |
211,5 |
80,3 |
Đức |
7.703 |
59.739 |
69,8 |
133,4 |
76,1 |
Hồng Kông |
630 |
6.564 |
73,9 |
98,4 |
68,8 |
Các thị trường khác |
50.635 |
356.454 |
100,1 |
138,5 |
89,5 |