Trong tháng 6, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 446.966 lượt, tăng 19% so với cùng kỳ năm 2010. Tính chung 6 tháng năm 2011 ước đạt 2.965.820 lượt, tăng 18,1% so với cùng kỳ năm 2010.
|
Tháng
5/2011
|
Ước tính
tháng 6/2011
|
6 tháng năm 2011
|
Tháng 6/2011 so với tháng
trước (%)
|
Tháng 6/2011
so với tháng
6/2010 (%)
|
6 tháng 2011 so với cùng kỳ 2010 (%)
|
Tổng số
|
480. 886
|
446. 966
|
2.965.820
|
92,9
|
119,0
|
118,1
|
Chia theo phương tiện đến
|
Đường không
|
400.325
|
370.966
|
2.494.344
|
92,7
|
125,5
|
123,8
|
Đường biển
|
1.800
|
2.000
|
19.500
|
111,1
|
50,0
|
84,8
|
Đường bộ
|
78.761
|
74. 000
|
451. 976
|
94,0
|
97,4
|
95,5
|
Chia theo mục đích chuyến đi
|
Du lịch, nghỉ ngơi
|
294.343
|
274.061
|
1.773. 436
|
93,1
|
116,6
|
111,2
|
Đi công việc
|
79.981
|
74.339
|
493.273
|
92,9
|
93,2
|
98,3
|
Thăm thân nhân
|
76.372
|
70.505
|
512.917
|
92,3
|
156,6
|
177,6
|
Các mục đích khác
|
30.190
|
28.061
|
186.195
|
92,9
|
176,8
|
149,7
|
Chia theo một số thị trường
|
Trung Quốc
|
130.713
|
115.621
|
662.565
|
88,5
|
161,2
|
151,5
|
Hàn Quốc
|
38.488
|
39.407
|
261.771
|
102,4
|
111,2
|
103,7
|
Nhật Bản
|
35.056
|
31.204
|
235.361
|
89,0
|
104,9
|
111,7
|
Mỹ
|
32.304
|
37.223
|
238.666
|
115,2
|
100,1
|
103,4
|
Đài Loan
|
30.635
|
29.402
|
179.807
|
96,0
|
112,2
|
108,0
|
Úc
|
19.365
|
17.728
|
152.258
|
91,5
|
93,2
|
106,2
|
Campuchia
|
43.856
|
38.628
|
207.355
|
88,1
|
187,8
|
177,4
|
Pháp
|
15.327
|
10.246
|
110.094
|
66,8
|
100,6
|
108,5
|
Malaisia
|
20.060
|
22.93 1
|
115.831
|
114,3
|
111,6
|
116,7
|
Singapore
|
13.995
|
18.110
|
85.982
|
129,4
|
102,1
|
107,8
|
Các thị trường khác
|
101.087
|
86.466
|
716.130
|
85,5
|
99,0
|
106,5
|
|