Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 5 và 5 tháng năm 2011

             Khách quốc tế đến nước ta trong năm tháng đầu năm ước tính đạt 2518,9 nghìn lượt người, tăng 18% so với cùng kỳ năm trước, trong đó khách đến với mục đích du lịch, nghỉ dưỡng đạt 1499,4 nghìn lượt người, tăng 10,2%; đến vì công việc 418,9 nghìn lượt người, giảm 0,8%; thăm thân nhân đạt 442,4 nghìn lượt người, tăng 81,4%.

             Trong năm tháng đầu năm nay, một số quốc gia và vùng lãnh thổ có lượng khách đến nước ta tăng so với cùng kỳ năm trước là: Trung Quốc 546,9 nghìn lượt người, tăng 49,6%; Hàn Quốc 222,4 nghìn lượt người, tăng 2,5%; Nhật Bản 204,2 nghìn lượt người, tăng 12,8%; Hoa Kỳ 201,4 nghìn lượt người, tăng 4%; Cam-pu-chia 168,7 nghìn lượt người, tăng 75,2%; Đài Loan 150,4 nghìn lượt người, tăng 7,2%; Ôx-trây-li-a 134,5 nghìn lượt người, tăng 8,2%; Pháp 99,8 nghìn lượt người, tăng 9,4%; Ma-lai-xi-a 92,9 nghìn lượt người, tăng 18,1%.

     

     

     

     

    Tháng 4/2011

    Ước tính tháng 5/2011

    5 tháng năm 2011

     


    Tháng 5/2011 so với tháng trước (%)


    Tháng 5/2011 so với tháng 5/2010 (%)


    5 tháng 2011 so với cùng kỳ 2010 (%)

    Tổng số

    526.496

    480. 886

    2.518.854

    91,3

    137,0

    118,0

    Chia theo phương tiện đến
    Đường không

    456.275

    400.325

    2.123.378

    87,7

    46,6

    123,5

    Đường biển

    3.000

    1.800

    17.500

    60,0

    60,0

    92,1

    Đường bộ

    67.221

    78.761

    377.976

    117,2

    105,0

    95,2

    Chia theo mục đích chuyến đi

    Du lịch, nghỉ ngơi

    311.312

    294.343

    1.499.374

    94,5

    127,9

    110,2

    Đi công việc

    89.791

    79.981

    418.934

    89,1

    112,5

    99,2

    Thăm thân nhân

    94.564

    76.372

    442.412

    80,8

    223,8

    181,4

    Các mục đích khác

    30.829

    30.190

    158.134

    97,9

    91,9

    145,7

    Chia theo một số thị trường

    Trung Quốc

    128.234

    130.713

    546.944

    101,9

    244,8

    149,6

    Hàn Quốc

    39.902

    38.488

    222.364

    96,5

    94,5

    102,5

    Nhật Bản

    32.903

    35.056

    204.157

    106,5

    102,6

    112,8

    Mỹ

    35.600

    32.304

    201.443

    90,7

    105,9

    104,0

    Đài Loan

    31.007

    30.635

    150.405

    98,8

    117,8

    107,2

    Úc

    28.644

    19.365

    134.530

    67,6

    109,9

    108,2

    Campuchia

    48.108

    43.856

    168.727

    91,2

    275,5

    175,2

    Pháp

    21.827

    15.327

    99.848

    70,2

    106,8

    109,4

    Malaysia

    19.663

    20.060

    92.900

    102,0

    119,1

    118,1

    Thái lan

    15.039

    14.660

    70.547

    97,5

    77,8

    75,6

    Các thị trường khác

    125.569

    100.422

    626.989

    80,0

    121,5

    113,3

     

    Nguồn: Tổng cục Thống kê, Tổng cục Du lịch

    Bài cùng chuyên mục