Khách quốc tế đến Việt Nam trong ba tháng đầu năm tăng so với cùng kỳ năm trước
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, khách quốc tế đến nước ta trong ba tháng đầu năm ước tính đạt 1511,5 nghìn lượt người, tăng 11,9% so với cùng kỳ năm trước, trong đó khách đến với mục đích du lịch, nghỉ dưỡng đạt 893,7 nghìn lượt người, tăng 5,5%; đến vì công việc 249,2 nghìn lượt người, giảm 6,2%; thăm thân nhân đạt 271,5 nghìn lượt người, tăng 59,7%. Khách quốc tế đến nước ta bằng đường hàng không là 1266,8 nghìn lượt người, tăng 16,5%; đến bằng đường biển 12,7 nghìn lượt người, tăng 5,8%; đến bằng đường bộ 232 nghìn lượt người, giảm 8%.
Trong ba tháng đầu năm, lượng khách quốc tế đến nước ta từ hầu hết các quốc gia và vùng lãnh thổ đều tăng, trong đó khách đến từ Trung Quốc là 288 nghìn lượt người, tăng 26,4% so với cùng kỳ năm trước; Hàn Quốc 144 nghìn lượt người, tăng 8,2%; Nhật Bản 136,2 nghìn lượt người, tăng 23%; Hoa Kỳ 133,5 nghìn lượt người, tăng 4,6%; Đài Loan 88,8 nghìn lượt người, tăng 2,2%; Ôx-trây-li-a 86,5 nghìn lượt người, tăng 7,3%; Cam-pu-chia 76,8 nghìn lượt người, tăng 31,5%; Pháp 62,7 nghìn lượt người, tăng 9,3%; Ma-lai-xi-a 53,2 nghìn lượt người, tăng 18,5%; Anh 41,4 nghìn lượt người, tăng 8,6%.
Khách quốc tế đến Việt Nam
(Lượt người)
|
Ước tính tháng 3 năm 2011 |
Thực hiện quý I năm 2011
|
Tháng 3 năm 2011 so với tháng 2 năm 2011 (%)
|
Tháng 3 năm 2011 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Quý I năm 2011 so với cùng kỳ năm 2010 (%)
|
TỔNG SỐ |
475733 |
1511472 |
89,9 |
100,5 |
111,9 |
Phân theo mục đích đến |
|
|
|
|
|
Du lịch |
281296 |
893719 |
90,1 |
94,0 |
105,5 |
Công việc |
88702 |
249162 |
95,9 |
82,6 |
93,8 |
Thăm thân nhân |
75168 |
271476 |
81,5 |
181,0 |
159,7 |
Mục đích khác |
30567 |
97116 |
94,7 |
120,2 |
141,5 |
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
CHND Trung Hoa |
96467 |
287997 |
83,8 |
106,9 |
126,4 |
Hàn Quốc |
41462 |
143974 |
81,8 |
90,7 |
108,2 |
Nhật Bản |
43500 |
136198 |
91,4 |
110,0 |
123,0 |
Hoa Kỳ |
37107 |
133539 |
74,8 |
96,3 |
104,6 |
Đài Loan |
26056 |
88763 |
71,6 |
90,9 |
102,2 |
Ôx-trây-li-a |
20089 |
86521 |
78,3 |
88,8 |
107,3 |
Cam-pu-chia |
30017 |
76763 |
119,3 |
116,5 |
131,5 |
Pháp |
22589 |
62694 |
106,8 |
100,9 |
109,3 |
Ma-lai-xi-a |
18248 |
53177 |
105,0 |
115,1 |
118,5 |
Vương quốc Anh |
13653 |
41381 |
91,4 |
99,2 |
108,6 |