Thống kê khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2011
– Tổng số khách quốc tế trong tháng 1 năm 2011 đạt 506.424 lượt khách, tăng 12,6% so với tháng 12 năm 2010 và tăng 17,4% so với cùng kỳ năm 2010. Trong đó, lượng khách đến bằng phương tiện hàng không đạt 414.424 lượt khách, chiếm 81,44% (tăng 19,8% so với cùng kỳ năm 2010); khách đến bằng phương tiện đường biển đạt 4000 lượt khách, chiếm 0,79% (giảm 20% so với cùng kỳ năm 2010); khách đến bằng phương tiện đường bộ đạt 90.000 lượt khách, chiếm 17,77% (tăng 9,6% so với cùng kỳ năm 2010).
Trong tháng 01 năm 2011, lượt khách đến du lịch, nghỉ ngơi là 300.176 lượt người, tăng 16% so với cùng kỳ năm 2010; khách đến vì công việc là 67.926 lượt người, giảm 14,7% so với cùng kỳ năm 2010; khách đến thăm thân là 104.054 lượt người, tăng 96,7% so với cùng kỳ năm 2010; khách đến vì các mục đích khác là 34.268 lượt người, giảm 14,2% so với cùng kỳ năm 2010.
– Trong tháng 1 năm 2011, tất cả các thị trường khách đều tăng so với cùng kỳ năm 2010, cụ thể: tăng nhiều nhất là thị trường Campuchia với 41,3%, tiếp đến là Nhật tăng 31%, Hàn Quốc 20,3%, Pháp tăng 20,1%, Malaysia tăng 19,3%, Úc tăng 18,8%, Mỹ tăng 14,6%, Trung Quốc tăng 12%, Đài Loan tăng 8,5%, Thái Lan tăng 5,5% so với cùng kỳ năm 2010.
BẢNG THỐNG KÊ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
(trong tháng 1 năm 2011)
|
Ước tính tháng 1/2011 |
Tháng 1/2011 so với tháng trước (%) |
Tháng 1/2011 so với cùng kỳ năm trước |
Tổng số |
506.424 |
112,6 |
117,4 |
Chia theo phương tiện đến |
|||
Đường không |
412.424 |
113,0 |
119,8 |
Đường biển |
4.000 |
88,9 |
80,0 |
Đường bộ |
90.000 |
112,5 |
109,6 |
Chia theo mục đích của chuyến đi |
|||
Du lịch, nghỉ ngơi |
300.176 |
116,0 |
116,0 |
Đi công việc |
67.926 |
74,5 |
85,3 |
Thăm thân nhân |
104.054 |
193,3 |
196,7 |
Các mục đích khác |
34.268 |
74,6 |
85,8 |
Chia theo thị trường |
|||
Trung Quốc |
76.358 |
105,6 |
112,0 |
Hàn Quốc |
51.794 |
113,8 |
120,3 |
Mỹ |
46.800 |
131,5 |
114,6 |
Nhật Bản |
45.085 |
103,6 |
131,0 |
Đài Loan |
26.316 |
95,9 |
108,5 |
Úc |
40.779 |
152,1 |
118,8 |
Campuchia |
21.577 |
103,5 |
141,3 |
Pháp |
18.964 |
111,2 |
120,1 |
Thái Lan |
19.194 |
89,4 |
105,5 |
Malaisia |
17.554 |
73,7 |
119,3 |
Các thị trường khác |
142.003 |
123,2 |
116,0 |