Hội thảo khoa học “Những xu hướng mới trong đầu tư phát triển du…
Sáng ngày…
Thứ Ba, 29.10.2024
Theo số liệu Tổng cục thống kê, lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 8/2017 ước đạt 1.229.163 lượt, tăng 18,5% so với tháng 7/2017 và tăng 35,1% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 8 tháng năm 2017 ước đạt 8.472.379 lượt khách, tăng 29,7% so với cùng kỳ năm 2016.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 8/2017 |
8 tháng năm 2017 (Lượt khách) |
Tháng 8/2017 so với tháng trước (%) |
Tháng 8/2017 so với tháng 8/2016 (%) |
8 tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số | 1.229.163 | 8.472.379 | 118,5 | 135,1 | 129,7 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 1.063.229 | 7.182.458 | 117,2 | 136,5 | 132,1 |
2. Đường biển | 1.818 | 179.919 | 25,0 | 8,0 | 100,03 |
3. Đường bộ | 164.116 | 1.110.002 | 134,1 | 151,7 | 121,4 |
Chia theo một số thị trường | |||||
1. Châu Á | 967.302 | 6.324.994 | 123,2 | 143,2 | 134,8 |
Trung Quốc | 436.164 | 2.652.978 | 132,4 | 153,6 | 151,4 |
Hồng Kông | 4.610 | 29.845 | 118,5 | 135,3 | 130,9 |
Đài Loan | 54.150 | 411.802 | 90,6 | 119,9 | 120,7 |
Nhật | 80.570 | 518.028 | 137,5 | 116,6 | 107,4 |
Hàn Quốc | 240.985 | 1.500.811 | 124,5 | 163,9 | 149,3 |
Campuchia | 22.408 | 153.480 | 140,2 | 160,6 | 127,9 |
Indonesia | 6.431 | 54.755 | 58,1 | 114,3 | 119,3 |
Lào | 20.705 | 103.683 | 140,9 | 160,7 | 122,2 |
Malaisia | 31.082 | 295.517 | 94,6 | 118,6 | 117,1 |
Philippin | 11.017 | 86.484 | 107,7 | 116,3 | 122,4 |
Singapore | 19.283 | 170.912 | 100,5 | 108,1 | 107,2 |
Thái Lan | 21.373 | 191.721 | 119,0 | 120,2 | 111,8 |
Các nước khác thuộc châu Á | 18.524 | 154.978 | 103,9 | 80,3 | 84,1 |
2. Châu Mỹ | 60.155 | 565.169 | 85,2 | 112,5 | 110,8 |
Mỹ | 47.522 | 424.558 | 83,6 | 112,3 | 109,8 |
Canada | 8.595 | 96.023 | 90,6 | 111,1 | 115,6 |
Các nước khác thuộc châu Mỹ | 4.038 | 44.588 | 95,0 | 119,0 | 111,0 |
3. Châu Âu | 164.272 | 1.278.996 | 121,3 | 109,4 | 120,4 |
Pháp | 25.641 | 179.998 | 140,8 | 107,4 | 108,4 |
Anh | 27.652 | 194.367 | 127,6 | 109,9 | 112,5 |
Đức | 16.597 | 131.376 | 143,0 | 103,9 | 115,9 |
Thụy Sỹ | 2.416 | 22.587 | 85,4 | 100,8 | 105,8 |
Italy | 8.213 | 39.590 | 259,6 | 108,8 | 113,2 |
Hà Lan | 10.693 | 50.616 | 132,9 | 111,2 | 114,6 |
Thụy Điển | 1.563 | 32.380 | 55,0 | 106,7 | 118,9 |
Đan Mạch | 2.085 | 25.663 | 48,3 | 113,5 | 111,9 |
Phần Lan | 449 | 12.925 | 60,6 | 108,5 | 115,2 |
Bỉ | 2.795 | 19.569 | 72,5 | 112,7 | 111,9 |
Na Uy | 1.474 | 18.251 | 31,9 | 104,5 | 106,3 |
Nga | 36.282 | 384.439 | 104,7 | 112,3 | 144,8 |
Tây Ban Nha | 14.098 | 43.283 | 235,8 | 110,3 | 121,5 |
Các nước khác thuộc châu Âu | 14.314 | 123.952 | 111,5 | 110,7 | 110,4 |
4. Châu Úc | 34.216 | 280.029 | 79,6 | 120,9 | 112,0 |
Úc | 28.487 | 246.464 | 78,2 | 122,1 | 112,5 |
Niuzilan | 5.566 | 32.769 | 86,3 | 121,3 | 119,8 |
Các nước khác thuộc châu Úc | 163 | 796 | 296,4 | 43,1 | 21,8 |
5. Châu Phi | 3.218 | 23.191 | 107,8 | 135,6 | 129,1 |
Giấy phép thiết lập website số 130/GP-BC
do Bộ Văn hóa-Thông tin cấp ngày 22/08/2005.
Copyright©2018 ITDR
Địa chỉ: 58 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: (84-24) 37 34 31 31
Fax: (84-24) 38 48 93 77
Email: info@itdr.org.vn
Website: https://itdr.org.vn