Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 10 và 10 tháng năm 2015
Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 649.099 lượt, tăng 3,6% so với tháng trước và tăng 16,1% so với cùng kỳ năm 2014. Tính chung 10 tháng năm 2015 ước đạt 6.338.611 lượt, giảm 4,1% so với cùng kỳ năm 2014.
Chỉ tiêu | Ước tính tháng 10/2015 (Lượt khách) |
10 tháng năm 2015 (Lượt khách) |
Tháng 10/2015 so với tháng trước (%) | Tháng 10/2015 so với tháng 10/2014 (%) | 10 tháng 2015 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số | 649.099 | 6.338.611 | 103,6 | 116,1 | 95,9 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1, Đường không |
461.544 |
5.171.156 |
96,5 |
113,3 |
99,3 |
2, Đường biển |
3.980 |
40.485 |
119,8 |
500,6 |
88,5 |
3, Đường bộ |
183.575 |
1.126.970 |
126,7 |
121,6 |
83,2 |
Chia theo một số thị trường | |||||
Hàn Quốc |
86.775 |
897.455 |
108,2 |
124,7 |
130,7 |
Hồng Kông |
2.204 |
16.560 |
87,2 |
312,6 |
128,0 |
Singapore |
18.565 |
184.045 |
95,4 |
117,2 |
116,9 |
Đài Loan |
35.051 |
365.247 |
101,8 |
130,7 |
110,2 |
Tây Ban Nha |
4.552 |
37.526 |
90,1 |
119,0 |
109,8 |
Phần Lan |
771 |
12.180 |
152,4 |
129,1 |
109,1 |
Mỹ |
35.754 |
403.944 |
114,0 |
118,3 |
107,9 |
Italy |
2.908 |
32.135 |
108,3 |
122,3 |
107,0 |
Hà Lan |
4.054 |
42.972 |
125,4 |
122,5 |
104,8 |
Malaisia |
26.306 |
276.800 |
86,6 |
121,4 |
104,8 |
Đức |
11.832 |
117.780 |
122,9 |
120,3 |
103,7 |
Nhật |
53.464 |
551.922 |
78,3 |
106,8 |
103,0 |
Bỉ |
1.656 |
19.329 |
108,9 |
121,0 |
101,0 |
Anh |
17.456 |
171.742 |
128,6 |
128,4 |
101,0 |
Đan Mạch |
1.819 |
23.112 |
150,5 |
111,5 |
99,0 |
Canada |
7.067 |
85.213 |
137,8 |
118,4 |
98,4 |
Pháp |
14.977 |
172.791 |
132,3 |
108,2 |
97,2 |
Thụy Điển |
1.767 |
24.753 |
162,1 |
118,8 |
94,9 |
Niuzilan |
2.905 |
26.995 |
118,2 |
102,8 |
94,8 |
Thụy Sỹ |
2.131 |
22.946 |
159,7 |
103,3 |
93,7 |
Úc |
24.735 |
253.228 |
106,8 |
97,4 |
93,3 |
Nga |
23.995 |
260.330 |
100,5 |
160,3 |
93,2 |
Na Uy |
1.342 |
17.920 |
148,0 |
116,3 |
93,1 |
Philippin |
8.409 |
81.050 |
92,7 |
109,3 |
92,5 |
Indonesia |
5.291 |
51.498 |
110,9 |
101,7 |
88,1 |
Trung Quốc |
175.421 |
1.435.971 |
116,4 |
122,0 |
85,3 |
Lào |
11.348 |
94.875 |
68,7 |
121,7 |
77,8 |
Thái Lan |
20.989 |
162.274 |
147,4 |
136,2 |
77,1 |
Campuchia |
19.429 |
187.641 |
63,1 |
53,0 |
56,1 |
Các nước khác |
26.126 |
308.377 |
97,1 |
120,0 |
78,7 |