Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng năm 2015

            Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 9, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 626.324 lượt, giảm 5,8% so với tháng trước và tăng 8,3% so với cùng kỳ năm 2014. Tính chung 9 tháng năm 2015 ước đạt 5.689.512 lượt, giảm 5,9% so với cùng kỳ năm 2014.
     

    Chỉ tiêu

    Ước tính tháng 9/2015
    (Lượt khách)

    9 tháng năm 2015
    (Lượt khách)

    Tháng 9/2015 so với tháng trước (%)

    Tháng 9/2015 so với tháng 9/2014 (%)

    9 tháng 2015 so với cùng kỳ năm trước (%)

    Tổng số

    626.324

    5.689.512

    94,2

    108,3

    94,1

    Chia theo phương tiện đến

    1. Đường không

    478.072

    4.709.612

    78,4

    116,6

    98,1

    2. Đường biển

    3.323

    36.505

    244,3

    420,1

    81,2

    3. Đường bộ

    144.929

    943.395

    271,1

    86,6

    78,4

    Chia theo một số thị trường

    Hàn Quốc

    80.199

    810.680

    77,0

    118,7

    131,4

    Hồng Kông

    2.528

    14.356

    94,6

    486,2

    117,3

    Singapore

    19.463

    165.480

    101,3

    125,6

    116,9

    Tây Ban Nha

    5.052

    32.974

    53,0

    109,3

    108,7

    Đài Loan

    34.428

    330.196

    85,3

    124,6

    108,4

    Phần Lan

    506

    11.409

    105,9

    60,0

    108,0

    Mỹ

    31.368

    368.190

    87,8

    116,3

    107,0

    Italy

    2.684

    29.227

    48,8

    120,5

    105,7

    Malaisia

    30.377

    250.494

    123,8

    125,1

    103,3

    Hà Lan

    3.234

    38.918

    49,2

    139,6

    103,2

    Nhật

    68.243

    498.458

    107,9

    112,9

    102,6

    Đức

    9.624

    105.948

    71,7

    114,7

    102,1

    Bỉ

    1.521

    17.673

    66,5

    117,5

    99,5

    Anh

    13.573

    154.286

    64,6

    115,9

    98,6

    Đan Mạch

    1.209

    21.293

    75,5

    112,6

    98,1

    Canada

    5.130

    78.146

    75,7

    105,4

    96,9

    Pháp

    11.321

    157.814

    54,2

    108,2

    96,2

    Niuzilan

    2.457

    24.090

    89,5

    106,1

    93,9

    Thụy Điển

    1.090

    22.986

    93,1

    106,0

    93,5

    Úc

    23.151

    228.493

    106,6

    100,6

    92,8

    Thụy Sỹ

    1.334

    20.815

    68,2

    114,7

    92,8

    Na Uy

    907

    16.578

    70,4

    114,4

    91,7

    Philippin

    9.070

    72.641

    109,9

    116,7

    90,9

    Nga

    23.868

    236.335

    108,1

    99,8

    89,4

    Indonesia

    4.771

    46.207

    79,6

    95,1

    86,8

    Trung Quốc

    150.753

    1.260.550

    94,8

    102,8

    81,8

    Lào

    16.512

    83.527

    137,3

    151,4

    74,1

    Thái Lan

    14.241

    141.285

    94,5

    110,5

    72,4

    Campuchia

    30.810

    168.212

    353,6

    77,8

    56,5

    Các thị trường khác

    26.900

    282.251

    99,6

    83,1

    76,3

     

    logoVien chuan

    Bài cùng chuyên mục