Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 4 và 4 tháng năm 2014
Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 4/2014, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 745.980 lượt, tăng 5,11% so với tháng 03/2014 và tăng 21,51% so với tháng 4/2013. Tính chung 4 tháng năm 2014 ước đạt 3.073.905 lượt khách, tăng 27,32% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 4. 2014 |
4 tháng năm 2014 |
Tháng 4/2014 so với tháng trước (%) |
Tháng 4/2014 so với tháng 4.2013 (%) |
4 tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
745.980 |
3.073.905 |
105,11 |
121,51 |
127,32 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
606.332 |
2.454.876 |
103,96 |
120,27 |
123,50 |
Đường biển |
5.956 |
34.497 |
105,26 |
30,43 |
43,91 |
Đường bộ |
133.693 |
584.533 |
110,64 |
148,20 |
167,97 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
449.665 |
1.853.434 |
109,24 |
119,94 |
125,32 |
Đi công việc |
125.410 |
516.918 |
103,94 |
122,51 |
127,19 |
Thăm thân nhân |
130.273 |
534.102 |
96,61 |
125,73 |
133,07 |
Các mục đích khác |
40.632 |
169.451 |
95,42 |
122,99 |
132,80 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Hồng Kông |
1.943 |
7.760 |
136,73 |
178,75 |
270,19 |
Đức |
13.647 |
59.635 |
87,63 |
146,46 |
214,49 |
Trung Quốc |
216.659 |
804.134 |
113,75 |
141,56 |
146,88 |
Nga |
23.623 |
155.092 |
59,72 |
83,85 |
137,41 |
Campuchia |
34.345 |
133.485 |
105,73 |
127,90 |
132,24 |
Tây Ban Nha |
2.858 |
9.414 |
123,08 |
140,65 |
129,97 |
Lào |
11.166 |
42.795 |
112,15 |
137,65 |
127,70 |
Đài Loan |
34.825 |
144.280 |
108,38 |
180,06 |
124,33 |
Anh |
22.774 |
81.045 |
115,78 |
118,94 |
122,47 |
Italy |
2.829 |
13.870 |
84,98 |
120,85 |
120,75 |
Niuzilan |
3.502 |
11.684 |
165,11 |
124,32 |
117,39 |
Bỉ |
2.605 |
8.622 |
128,58 |
114,30 |
117,24 |
Philippin |
10.592 |
35.935 |
136,41 |
113,56 |
116,90 |
Na Uy |
2.106 |
9.117 |
104,46 |
100,77 |
116,48 |
Đan Mạch |
2.665 |
12.571 |
91,61 |
115,27 |
116,01 |
Malaisia |
35.116 |
115.939 |
123,14 |
117,28 |
115,84 |
Hà Lan |
4.047 |
17.082 |
101,56 |
116,80 |
114,88 |
Singapo |
17.118 |
65.592 |
94,33 |
109,43 |
112,48 |
Thụy Sỹ |
3.123 |
12.734 |
117,19 |
107,58 |
112,48 |
Canada |
9.032 |
46.557 |
88,28 |
100,09 |
110,47 |
Pháp |
22.635 |
88.069 |
92,69 |
102,06 |
109,88 |
Nhật |
51.506 |
222.278 |
88,40 |
106,02 |
108,45 |
Thái Lan |
29.804 |
95.452 |
132,47 |
105,43 |
107,92 |
Thụy Điển |
2.564 |
16.696 |
74,49 |
105,04 |
107,90 |
Úc |
32.075 |
127.421 |
144,52 |
102,85 |
107,50 |
Mỹ |
36.160 |
176.211 |
95,87 |
96,43 |
106,70 |
Hàn Quốc |
60.301 |
298.797 |
86,64 |
108,22 |
106,68 |
Indonesia |
6.464 |
24.135 |
111,35 |
96,78 |
101,17 |
Phần Lan |
802 |
6.736 |
54,08 |
89,41 |
99,22 |
Các thị trường khác |
49.094 |
230.767 |
132,70 |
157,28 |
207,84 |