Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Thông tư 16/2015/TT-BVHTTDL Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Ngày 25/12/2015 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư 16/2015/TT-BVHTTDL Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
    Ban hành 25 phụ lục kèm theo thông tư, bao gồm:

    1. Phụ lục 1 (PL1-PĐXNV) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    2. Phụ lục 2a (PL2a-TVHĐ) Ý kiến nhận xét, đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ đề xuất;
    3. Phụ lục 2b (PL2b-PĐG) Phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    4. Phụ lục 2c (PL2c-BBKP) Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    5. Phụ lục 2d (PL2d-BBHĐ) Biên bản họp của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    6. Phụ lục 3a (PL3a-ĐƠN ĐK) Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    7. Phụ lục 3b (PL3b-TMNV.ĐTXH) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (áp dụng đối với đề tài khoa học xã hội và nhân văn);
    8. Phụ lục 3c (PL3c-TMNV.ĐTCN) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (áp dụng đối với đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ);
    9. Phụ lục 3d (PL3d-TMNV-ĐA) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (áp dụng đối với đề án khoa học);
    10. Phụ lục 3đ (PL3đ-LLTC) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    11. Phụ lục 3e (PL3e-LLCN) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    12. Phụ lục 3g (PL3g-PNX) Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    13. Phụ lục 3h (PL3h-PĐG) Phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
    14. Phụ lục 3i (PL3i-BBKP) Biên bản kiểm phiếu đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
    15. Phụ lục 3k (PL3k-BBHĐ) Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
    16. Phụ lục 4 (PL4-BBTĐ) Biên bản họp thẩm định nội dung nghiên cứu và kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    17. Phụ lục 5a (PL5a-BCĐK) Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    18. Phụ lục 5b (PL5b-BBKTĐK) Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    19. Phụ lục 6a (PL6a-TĐG) Báo cáo kết quả tự đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    20. Phụ lục 6b (PL6b-CVĐNNT) Công văn đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    21. Phụ lục 6c (PL6c-PNXKQ.ĐTXH) Phiếu nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ áp dụng đối với đề tài khoa học xã hội và nhân văn;
    22. Phụ lục 6d (PL6d- PNXKQ.ĐTCN) Phiếu nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ áp dụng đối với lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ; Dự án sản xuất thử nghiệm, Đề án khoa học;
    23. Phụ lục 6đ (PL6đ-PĐGKQ) Phiếu đánh giá kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
    24. Phụ lục 6e (PL6e-BBHĐ.KP) Biên bản kiểm phiếu;
    25. Phụ lục 6g (PL6g-BBHĐ.KQĐG) Biên bản Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ.

    Bài cùng chuyên mục