Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Tình hình khách quốc tế đến Việt Nam tháng 10 và 10 tháng năm 2013

         Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 10, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 628.695 lượt, tăng 2,3% so với tháng 9/2013, tăng 15,1% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 10 tháng năm 2013 ước đạt 6.118.969 lượt, tăng 10,4% so với cùng kỳ năm 2012.

    Chỉ tiêu

    ước tính tháng 10 2013

    10 tháng năm 2013

    Tháng 10/2013 so với tháng trước (%)

    Tháng 10/2013 so với tháng 10/2012

    10 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước

    Tổng số

    628.695

    6.118.969

    102,3

    115,1

    110,4

    Chia theo phương tiện đến

    Đường không

    478.318

    4.826.938

    104,4

    108,8

    107,3

    Đường biển

    8.289

    177.845

    44,6

    31,6

    80,0

    Đường bộ

    142.088

    1.114.186

    102,9

    176,8

    135,7

    Chia theo mục đích chuyến đi

    Du lịch, nghỉ ngơi

    385.373

    3.750.017

    102,2

    112,3

    112,7

    Đi công việc

    105.163

    1.023.800

    101,5

    116,6

    108,6

    Thăm thân nhân

    104.398

    1.018.156

    103,4

    121,5

    108,4

    Các mục đích khác

    33.760

    326.997

    101,5

    125,5

    98,3

    Chia theo một số thị trường

    Nga

    22.064

    228.109

    131,9

    167,8

    166,1

    Trung Quốc

    176.852

    1.535.813

    104,2

    130,6

    136,2

    Thái Lan

    21.263

    216.294

    104,2

    104,4

    121,0

    Niudilân

    2.924

    25.984

    117,3

    108,0

    118,9

    Indonesia

    5.264

    59.039

    108,4

    104,3

    118,3

    Malaisia

    25.381

    262.462

    102,1

    114,7

    112,7

    Anh

    14.325

    150.456

    113,7

    113,8

    108,5

    Hàn Quốc

    56.628

    618.704

    98,0

    114,0

    107,4

    Tây Ban Nha

    3.047

    27.588

    79,1

    106,3

    106,4

    Na Uy

    1.291

    17.641

    144,7

    116,9

    105,8

    Nhật

    47.721

    497.725

    83,7

    110,3

    105,6

    Bỉ

    1.304

    17.309

    98,3

    103,3

    104,2

    Hà Lan

    3.530

    39.141

    118,2

    108,0

    103,6

    Italy

    2.186

    26.395

    100,5

    120,4

    101,5

    Philippin

    8.391

    81.977

    93,1

    105,9

    100,2

    Mỹ

    31.579

    359.794

    108,4

    99,0

    97,1

    Thuỵ Sĩ

    1.997

    22.505

    145,4

    106,8

    95,6

    Đài Loan

    34.057

    331.641

    103,7

    104,9

    94,8

    Pháp

    13.582

    171.219

    119,9

    112,3

    94,6

    Canada

    7.220

    84.747

    125,4

    105,6

    89,7

    Đan Mạch

    1.659

    21.388

    143,5

    101,2

    89,1

    Phần Lan

    1.458

    12.096

    183,9

    271,0

    87,7

    Lào

    8.215

    104.487

    65,5

    55,5

    85,8

    Thuỵ Điển

    1.749

    24.957

    144,8

    112,0

    84,9

    Đức

    10.039

    69.778

    130,3

    145,1

    81,7

    Hồng Kông

    722

    7.286

    114,6

    130,6

    72,2

    Các thị tr­ường khác

    53.060

    409.514

    104,8

    123,9

    92,8

    Bài cùng chuyên mục