Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng năm 2014

       Theo số liệu do Tổng cục Thống kê cung cấp, trong tháng 9/2014, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 590.881 lượt khách, giảm 4,48% so với tháng 8/2014 và giảm 3,89% so với 9/2013. Tính chung 9 tháng năm 2014 ước đạt 6.062.090 lượt, tăng 10,42 % so với cùng kỳ năm 2013.

    Chỉ tiêu

    Ước tính tháng 9/2014
    (người)

    9 tháng năm 2014
    (người)

    Tháng 9/2014 so với tháng trước (%)

    Tháng 9/2014 so với tháng 9/2013 (%)

    tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%)

    Tổng số

    590.881

    6.062.090

    95,52

    96,11

    110,42

    Chia theo phương tiện đến
    Đường không 474.663

    4.865.886

    91,36

    103,60

    111,89

    Đường biển 1.800

    45.948

    120,00

    9,69

    27,10

    Đường bộ

    114.418

    1.150.256

    117,29

    82,88

    118,33

    Chia theo mục đích chuyến đi
      Du lịch, nghỉ ngơi 356.892

    3.659.510

    95,68

    94,67

    108,76

      Đi công việc

    98.086

    1.017.843

    94,36

    94,63

    110,80

      Thăm thân nhân

    101.632

    1.043.146

    96,68

    100,67

    114,16

      Các mục đích khác

    34.099

    341.409

    93,43

    102,57

    116,43

    Chia theo một số thị trường
    Hồng Kông

    790

    12.507

    80,45

    125,40

    190,54

    Đức

    8.888

    104.288

    65,18

    115,38

    174,57

    Nga

    24.209

    264.775

    100,77

    144,72

    128,50

    Tây Ban Nha

    4.732

    30.456

    56,06

    122,85

    124,10

    Campuchia

    32.839

    291.212

    112,98

    100,64

    117,55

    Lào

    10.930

    112.700

    69,55

    87,20

    117,06

    Anh

    13.173

    157.977

    64,49

    104,55

    116,05

    Italy

    2.309

    27.732

    41,80

    106,11

    114,55

    Trung Quốc

    148.895

    1.542.385

    110,15

    87,75

    113,50

    Niuzilan

    2.581

    25.918

    95,17

    103,57

    112,39

    Bỉ

    1.343

    17.818

    59,42

    101,28

    111,33

    Na Uy

    860

    18.153

    61,60

    96,41

    111,03

    Philippin

    9.360

    81.511

    105,04

    103,88

    110,77

    Đan Mạch

    1.160

    21.794

    68,00

    100,35

    110,47

    Thụy Sỹ

    1.377

    22.649

    59,33

    100,29

    110,44

    Hàn Quốc

    68.983

    618.524

    78,88

    119,38

    110,04

    Nhật

    61.079

    486.431

    97,23

    107,13

    108,09

    Hà Lan

    3.033

    38.422

    46,59

    101,54

    107,89

    Thụy Điển

    1.148

    24.710

    86,71

    95,03

    106,47

    Mỹ

    29.150

    346.388

    90,90

    100,08

    105,54

    Canada

    5.857

    81.655

    83,74

    101,75

    105,32

    Pháp

    11.286

    164.790

    52,85

    99,62

    104,54

    Singapore

    15.929

    142.027

    111,24

    100,14

    104,23

    Úc

    24.345

    247.453

    110,28

    99,21

    103,39

    Thái Lan

    19.512

    201.812

    99,31

    95,62

    103,48

    Đài Loan

    29.678

    306.657

    96,29

    90,37

    103,05

    Malaysia

    25.154

    243.406

    130,44

    101,17

    102,67

    Phần Lan

    880

    10.598

    122,39

    110,97

    99,62

    Indonesia

    5.365

    53.572

    69,38

    110,50

    99,62

    Các thị trường khác

    26.036

    363.769

    197,71

    51,42

    102,05

    logoVN

    Bài cùng chuyên mục