Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng năm 2011

    Trong tháng 9, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 286.618 lượt, giảm 25,3% so với cùng kỳ năm 2010. Tính chung 9 tháng năm 2011 ước đạt 4.312.127 lượt, tăng 15,5% so với cùng kỳ năm 2010.

     

     

     

    Chính thức tháng 8/2011

    Ước tính tháng 9 tháng năm 2011

    9 tháng năm 2011

    Tháng 9/2011 so

    với tháng

    trước (%)

    Tháng 9/2011

    so với tháng

    9/2010 (%)

    9 tháng 2011 so với cùng kỳ 2010 (%)

    Tổng số

    552.234

    286.618

    4.312.127

    51,9

    74,7

    115,5

    Chia theo phương tiện đến

    Đường không

    466.615

    208.654

    3.599.827

    44,7

    68,8

    120,4

    Đường biển

    1.755

    2.011

    28.694

    114,6

    40,2

    76,5

    Đường bộ

    83.864

    75.964

    683.617

    90,6

    101,3

    97,2

    Chia theo mục đích chuyến đi

    Du lịch, nghỉ ngơi

    342.103

    172.896

    2.603.764

    50,5

    75,4

    110,9

    Đi công việc

    91.920

    47.740

    717.791

    51,9

    57,1

    94,8

    Thăm thân nhân

    83.832

    48.175

    722.160

    57,5

    140,2

    170,1

    Các mục đích khác

    34.379

    17.807

    268.412

    51,8

    49,1

    132,5

    Chia theo một số thị trường

    Trung Quốc

    143.671

    69.026

    979.412

    48,0

    88,9

    144,9

    Hàn Quốc

    52.072

    23.449

    380.863

    45,0

    69,3

    104,2

    Nhật Bản

    45.324

    27.118

    343.755

    59,8

    67,7

    108,2

    Mỹ

    32.308

    16.613

    328.933

    51,4

    57,1

    101,2

    Campuchia

    40.013

    23.566

    302.293

    58,9

    95,1

    159,2

    Đài Loan

    31.530

    15.420

    265.968

    48,9

    64,2

    105,7

    Úc

    19.808

    11.381

    210.552

    57,5

    54,2

    102,5

    Malaysia

    17.565

    14.237

    168.164

    81,1

    81,1

    112,2

    Pháp

    22.813

    7.315

    156.244

    32,1

    74,0

    106,0

    Thái Lan

    19.007

    10.835

    128.402

    57,0

    61,5

    79,4

    Các thị trường khác

    128.123

    67.658

    1.047.541

    52,8

    77,0

    111,2

     

    Nguồn: Tổng cục Thống kê

    Bài cùng chuyên mục