Hướng dẫn Hỏi đáp Quy định
  • EnglishEnglish
  • Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 11 và 11 tháng năm 2022

    Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 11/2022 ước đạt 596.919 lượt, tăng 23,2% so với 10/2022 và tăng 149.129,8% so với cùng kỳ năm 2021. Tính chung 11 tháng năm 2022 ước đạt 2.732.948 lượt khách, tăng 683.137,0% so với cùng kỳ năm 2021.

    Chỉ tiêu Ước tính tháng 11/2022
    (Lượt khách)
    11 tháng năm 2022
    (Lượt khách)
    Tháng 11 so với tháng trước
    (%)
    Tháng 11/2022 so với tháng 11/2021
    (%)
    11 tháng 2022 so với cùng kỳ năm trước
    (%)
    Tổng số 596.919 2.732.948 123,2 149.229,8 683.237,0
    Phân theo phương tiện
    1. Đường không 533.544 1.796.178 123,0
    2. Đường biển 110 598 43,8
    3. Đường bộ 63.265 202.814 125,6
    Phân theo thị trường
    1. Châu Á 417.400 1.437.625 120,0
    Campuchia 37.596 112.029 125,7
    Hàn Quốc 144.258 567.678 110,8
    Hồng Kông 10 38 166,7
    Indonesia 5.819 20.561 116,1
    Lào 7.467 39.595 116,8
    Malaysia 29.181 93.316 125,2
    Nhật Bản 26.424 100.646 111,0
    Philippines 8.611 26.668 135,7
    Singapore 26.328 84.064 130,7
    Thái Lan 38.878 113.799 122,8
    Trung Quốc 15.800 54.874 113,1
    Đài Loan 20.805 64.309 149,8
    Các thị trường khác thuộc châu Á* 56.223 160.048 130,0
    2. Châu Mỹ 62.500 201.831 122,0
    Canada 10.515 27.665 150,2
    Hoa Kỳ 47.912 163.190 115,3
    Các thị trường khác thuộc châu Mỹ* 4.073 10.976 154,0
    3. Châu Âu 91.932 272.689 148,2
    Bỉ 2.112 6.485 176,3
    Hà Lan 4.257 15.549 124,2
    Na Uy 1.236 3.863 135,5
    Nga 7.210 17.775 155,5
    Pháp 15.968 43.540 173,2
    Phần Lan 694 1.631 135,0
    Thụy sĩ 2.209 6.115 149,5
    Thụy Điển 1.635 4.303 156,9
    Tây Ban Nha 4.466 18.215 113,2
    Vương quốc Anh 16.931 51.945 137,7
    Ý 3.395 11.571 140,1
    Đan mạch 2.265 6.457 137,9
    Đức 14.874 46.644 136,8
    Các thị trường khác thuộc châu Âu* 14.680 38.596 174,0
    4. Châu Úc 23.465 81.341 108,0
    New Zealand 2.108 6.718 121,6
    Úc 21.298 74.414 106,9
    Các thị trường khác thuộc châu Úc* 59 209 95,2
    5. Châu Phi 1.622 6.104 108,5
    Các thị trường khác thuộc châu Phi* 1.622 6.104 108,5

    Chú thích:

    *: Số liệu không đầy đủ

    Nguồn: Tổng cục Thống kê, Tổng cục Du lịch

    Bài cùng chuyên mục